Nhà máy In tiền Quốc gia công bố Báo cáo tình hình hoạt động hàng năm của Nhà máy
Báo cáo tình hình hoạt động của Nhà máy In tiền Quốc gia năm 2014
Ngoại tệ | Mua | Bán |
---|---|---|
AUD | 15,295.38 | 15,945.55 |
CAD | 17,231.19 | 17,963.64 |
CHF | 27,101.31 | 28,253.32 |
CNY | 3,374.03 | 3,517.45 |
DKK | - | 3,571.36 |
EUR | 25,469.23 | 26,865.77 |
GBP | 30,162.94 | 31,445.09 |
HKD | 3,176.86 | 3,311.90 |
INR | - | 304.12 |
JPY | 155.01 | 164.86 |
KRW | 15.02 | 18.11 |
KWD | - | 85,375.42 |
MYR | - | 5,701.46 |
NOK | - | 2,278.18 |
RUB | - | 260.34 |
SAR | - | 6,990.72 |
SEK | - | 2,318.86 |
SGD | 18,094.64 | 18,863.79 |
THB | 646.31 | 745.62 |
USD | 25,164.00 | 25,554.00 |
Nguồn: Vietcombank |